 | [đột phá] |
| |  | to break through |
| |  | Quân ta đã đột phá phòng tuyến của địch |
| | Our troops have broken through enemy lines |
| |  | Bước đột phá gần đây của hỠtrong lĩnh vực công nghệ thông tin |
| | Their latest breakthrough in information technology |